Chất lượng sản phẩm
- Hàm lượng Nitơ: lớn hơn 46,3 % khối lượng
- Hàm lượng Biuret: nhỏ hơn 0,99 % khối lượng
- Hàm lượng nước: nhỏ hơn 0,5 % khối lượng
- Hàm lương formaldehyde (HCHO): nhỏ hơn 0,45%
- Kích thước hạt: 2 – 4 mm (lớn hơn 90%), nhỏ hơn 1 mm (nhỏ hơn 1%). Do đó rất ít bụi
- Độ cứng: 3kg (đối với hạt kích thước 3.15mm
Kích cỡ hạt to, ít bụi
Tròn đều, kích cỡ từ 2-4 mm
Hàm lượng Biuret thấp
Giảm bạc màu chai đất
Độ cứng cao
Hạt đạm không bị vỡ vụn trong quá trình vận chuyển
Hiệu suất làm khô cao độ ẩm thấp
- Công nghệ được áp dụng cho Nhà máy Đạm Cà Mau đều là các công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất hiện nay, bao gồm
- Công nghệ sản xuất Ammonia của Haldor Topsoe SA - Đan Mạch.
- Công nghệ sản xuất Urê của SAIPEM - Italy
- Công nghệ vê viên tạo hạt của Toyo Engineering Corp. - Nhật Bản
- Hầu hết các thiết bị chính, quan trọng đều có xuất xứ từ EU/G7. Các tiêu chuẩn áp dụng cho Nhà máy là các tiêu chuẩn Quốc tế (ASME, API, JIS…) và các tiêu chuẩn bắt buộc về môi trường và an toàn, PCCC của Việt Nam tương tự Nhà máy Đạm Phú Mỹ
|