Tên sản phẩm | Acetone BIÊN HÒA ĐỒNG NAI | |
Chất liệu | Dung Môi | |
Tình trạng | 100% | |
Hãng sản xuất | Đài Loan,Trung Quốc,Mỹ | |
Giá | call hotline | |
Thông tin chi tiết | ||
Acetone là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử (CH3)2CO, là chất lỏng không màu, dễ cháy và là hợp chất đơn giản nhất trong họ ketones. Acetone hòa tan được trong nước và dễ bay hơi nên nó thường được dùng trong phòng thí nghiệm để rửa các thiết bị có lẫn nước.
1. Tính chất:
- Số Cas: 67-64-1
- Công thức phân tử: C3H6O
- Khối lượng phân tử: 58.08g/mol
- Ngoại quan: Chất lỏng không màu
- Mùi: Dung môi
- Tỉ trọng: 0.791g/cm3
- Nhiệt độ đông đặc: -95oC
- Nhiệt độ sôi: 56-57oC
- Tính tan trong nước: Tan vô hạn
- Áp suất hơi: 24.46-24.60 kPa (ở 20oC)
- Độ nhớt: 0.3075cp (ở 20oC)
2. Điều chế:
-Acetone được sản xuất trực tiếp hoặc gián tiếp từ propylene. Khoảng 83% acetone được sản xuất bằng quy trình cumene. Quy trình này cũng đồng thời sản xuất ra phenol. Trong quy trình này benzene được alkyl hóa với propylene cho ra cumene (isopropylbenzene), tuy nhiên sản phẩm này ngay lập tức bị oxi hóa cho ra phenol và acetone.
-Một số phương pháp khác để điều chế acetone là oxy hóa trực tiếp propylene (quy trình Wacker - Hoechst) hay thủy phân propylene để cho ra 2-propanol, sau đó được oxi hóa cho ra acetone.
-Trước đây acetone được sản xuất bằng cách chưng cất khô các muối acetate như calcium acetate. Trong thế chiến thứ I acetone được sản xuất bằng việc lên men vi sinh, phương pháp này sau đó được Chaim Weizmann (sau này là tổng thống đầu tiên của Israel) để hỗ trợ cuộc chiến tranh của Anh. Phương pháp này sau đó bị lãng quên do hiệu suất sản xuất thấp.
3. Ứng dụng
Một phần ba lượng acetone trên thế giới được dùng làm dung môi, một phần tư được dùng để sản xuất methyl methacrylate và nhiều ứng dụng khác
- Acetone là một dung môi ưa chuộng cho nhiều loại nhựa và sợi tổng hợp bao gồm cả những chất được sử dụng trong phòng thí nghiệm như các chai đựng làm bằng polystyrene, polycarbonate và một số polypropylene.
- Là dung môi lý tưởng cho sợi thủy tinh, dùng để tẩy rửa các dụng cụ bằng sợi thủy tinh. |